FR150D
Công suất động cơ: 72.7kW/2200vòng/phút
Trọng lượng vận hành: 13850kg Dung tích gầu: 0.6m3 |
FR150DMÁY XÚC ĐÀO BÁNH XÍCH |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ | Hệ thống thủy lực | ||
Kiểu động cơ | ISUZU BB-4BG1TRP | Lưu lượng tối đa bơm chính | 265 Lít/phút |
Số xi lanh | 4 | Áp lực van an toàn chính | 31.4/34.3MPa |
Momen xoắn/tốc độ tối đa | 337.6N•m/1600 vòng/phút | ||
Dung tích xi lanh | 4.392L |
Hiệu suất chính | Dung tích thùng dầu | ||
Lực đào gầu đào | 93.2kN | Thùng nhiên liệu | 246L |
Lực đào cánh tay đào | 69kN | Thùng dầu thủy lực | 160L |
Lực kéo tối đa | 112kN | Dung tích nhớt động cơ | 13L |
Tốc độ di chuyển tối đa | 5.4km/h | ||
Tốc độ di chuyển chậm nhất | 3km/h | ||
Tốc độ quay | 11.5 vòng/phút | ||
Khả năng leo dốc | 35° | ||
Áp lực lên mặt đất | 43kPa |
HIỆU SUẤT ĐỘNG CƠ
Mức tiêu hao nhiên liệu động cơ
Được trang bị động cơ tăng áp ISUZU nhập khẩu từ Nhật Bản. Tiêu hao nhiên liệu thấp và đạt hiệu suất làm việc cao. Tiết kiệm nhiên liệu đáng kể. Hệ thống lọc không khí máy tăng áp và hệ thống lọc nhiên liệu trải qua 3 giai đoạn tăng biện pháp bảo vệ động cơ. |
|
Hệ thống thủy lực
Làm việc trên hệ thống thủy lực KAWASAKI. Tập đoàn WEICHAI đã hợp tác với Nhật Bản để nâng cấp hệ thống đạt hiệu suất tối ưu. Hệ thống điều khiển gồm 4 chức năng phù hợp giữa động cơ và thủy lực đến từng bộ phận khác nhau. |
|
Chế độ vận hành
Khi sử dụng búa thủy lực, chế độ vận hành sẽ tự động điều khiển tốc độ động cơ để sử dụng từng mục đích của công việc. |
ĐỘ TIN CẬY CAO
Thành phần cốt lõi
Dựa vào hệ thống R&D của trung tâm kỹ thuật Lovol Nhật Bản, Lovol đã thiết lập mối quan hệ vững chắc với các công ty nổi tiếng thế giới để tiếp tục tối ưu hóa và cải thiện chất lượng cũng như tuổi thọ của các bộ phận của máy. Các chi tiết sản phẩm đứng hàng đầu thế giới được chúng tôi lắp đặt vào máy như: động cơ, bơm chính, van điều khiển chính và xi-lanh,.. |
|
Cấu trúc chính
Công nghệ tiên tiến luyện thép và được tính toán dự ứng lực nên cải thiện độ tin cậy của kết cấu. Giá đỡ phía trước và sau của cần được làm bằng thép đúc, giúp giảm thiểu tập trung ứng suất hiệu quả, các vị trí quan trọng được gia cố bằng thép cường lực, giúp cánh tay cần chắc chắn hơn. |
|
Rắc cắm
Tất cả các đầu nối đều chống nước và chống bụi có mức độ bảo vệ cao và an toàn, bảo vệ tắt máy được thêm vào để giảm hỏng hóc cho các thiết bị điện khi bị tắt máy đột ngột. |
TĂNG NĂNG SUẤT VÀ LỢI NHUẬN CỦA BẠN VỚI PHỤ KIỆN WEICHAI LOVOL
Bạn có thể dễ dàng mở rộng hiệu suất của máy bằng cách sử dụng bất kỳ loại phụ kiện LOVOL nào. Mỗi Phụ kiện LOVOL được thiết kế để phù hợp với trọng lượng và mã lực của máy đào LOVOL để cải thiện hiệu suất, độ an toàn và độ ổn định. |
|
Khớp nối nhanh | Máy phân loại | Búa thủy lực | Gầu tiêu chuẩn | Ngoặm kẹp |
HỆ THỐNG CABIN HIỆN ĐẠI
Cabin rộng rãi
Được trang bị cabin rộng rãi cung cấp cho người vận hành không gian rộng rãi để vận hành máy. Ghế treo cao cấp có tay vịn rất thoải mái và có thể giảm mệt mỏi khi làm việc một cách đáng kể. Màn hình LCD lớn dễ dàng đọc mọi dữ liệu và thao tác khi làm việc. Điểu hòa không khi có thể mang lại cảm giác thoải mái trong xe. |
Thiết kế gọn nhẹ
Cần điều khiển cân xứng mang lại độ nhanh nhạy, chính xác và mượt mà trong quá trình thao tác. Cần điều khiển này được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các điều kiện làm việc khác nhau. Hệ thống điều khiển thông minh là tiêu chuẩn có thể điều khiển các phụ tùng khác nhau như: Gầu múc, búa thủy lực, ngoạm kẹp, khoan… |
Tiếng ồn thấp và độ rung thấp
Để giảm bớt sự mệt mỏi trong công việc và nâng cao năng suất, tiếng ồn bên trong cabin đã được kiểm soát ở mức thấp nhất có thể, cabin được lắp vào khung với bộ đệm làm giảm độ rung và âm thanh để nâng cao sự thoải mái cho người vận hành. |
KHẢ NĂNG BẢO DƯỠNG
Nắp động cơ và bảng điều khiển
Nắp động cơ lớn mở rộng không gian bảo trì để người vận hành kiểm tra và bảo trì động cơ. Hộp dụng cụ lớn với góc mở lớn có thể đặt thùng mỡ và các dụng cụ đặc biệt một cách dễ dàng. Một chìa khóa có thể mở được tất cả các ổ khóa của máy rất thuận tiện cho người vận hành. |
Bộ phận điện và thủy lực
Cảm biến áp suất được sử dụng trên máy bơm chính có tác dụng theo dõi áp suất của hệ thống thủy lực khi làm việc. Bôi trơn vòng bi giúp bảo trì vòng bi xoay quanh thuận tiện và dễ dàng. Đồng thời bộ tản nhiệt được tối ưu hóa để dễ dàng vệ sinh. Các cấu hình này giúp người vận hành có thể bảo trì máy dễ dàng và thuận tiện. |
Bộ lọc và thời gian bảo trì
Tất cả các bộ phận lọc được cố định ở vị trí trên mặt đất. Rất thuận tiện để thực hiện bảo trì định kỳ, khoảng thời gian bảo trì cũng được kéo dài tiết kiệm thời gian và chi phí. |
CẤU HÌNH TIÊU CHUẨN
Động cơ | Cabin |
Turbo tăng áp, 4 thì phun trực tiếp, làm mát bắng nước | Gạt tàn |
Tuân thủ theo khí thải II của Trung Quốc | Bật lửa thuốc lá |
Hệ thống tự động | Dây an toàn |
Van xả dầu động cơ | Tấm che nắng phía trước |
Bộ tản nhiệt có lưới bảo vệ | Hộp đựng đồ |
Lõi lọc kép, lõi lọc gió khô | Cây búa thoát hiểm |
Bộ lọc không khí | Điều hòa không khí điều chỉnh nhiệt độ |
Máy sưởi nạp khí nén | Thiết bị âm thanh |
Hệ thống quạt làm mát bảo vệ | Giảm xóc (dầu silicon và đệm cao su) |
Anten dẻo | |
Hệ thống thủy lực | Radio (với giao diện MP3 và USB) |
Hệ thống thủy lực tự động | Khóa an toàn thủy lực |
Van chống xoay | Kính an toàn chống nắng |
Van khóa tay cần và tay đào | Thảm sàn cabin |
Hệ thống lọc nhiều tầng | Tủ chứa dụng cụ |
Thiết bị đệm xi lanh | Tấm kính cửa sổ kéo lên xuống được |
Van thủy lực phụ trợ | Kinh chắn gió dưới có thể tháo rời |
Động cơ di chuyển tốc độ tự động | Rèm che nắng cửa sổ |
Thiết bị chống xoay tua khi lên dốc | Cần gạt nước |
Đường ống xả dầu thải | Cửa sổ trời |
Hệ thống điều khiển điện tử | Hệ thống treo lan can |
Nguồn điện 24V | Lối đi có lan can |
Giao diện chuẩn đoán | Hộp dụng cụ |
Công tắc dừng khẩn cấp | Tấm chống trượt |
Điều chỉnh độ sáng màn hình | Bàn đạp lớn |
Sổ bảo hành | Tay vịn lớn |
Hệ thống chẩn đoán tự động | Tấm chống va chạm |
Hệ thống cảnh báo tự động | |
Nút giảm áp lực khi cực cảnh báo | |
Chức năng dừng/khởi động an toàn | |
Công tắc nguồn chính | |
Hệ thống chống trộm | |
Bảo vệ khởi động động cơ | Khung gầm |
Màn hình đa ngôn ngữ | Khung gầm cố định |
Đèn trên cabin | Lá xích 3 gờ, 500mm |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Phạm vi làm việc | Kích thước | ||||
Chiều cao đào lớn nhất | 1 | 8500mm | Chiều dài vận chuyển tổng thể | A | 7700mm |
Chiều cao đổ đào lớn nhất | 2 | 6080mm | Chiều dài di chuyển mặt đất tổng thể | B | 4395mm |
Chiều sâu đào lớn nhất | 3 | 5435mm | Chiều cao tổng thể của cần | C | 2850mm |
Độ sâu đào dọc lớn nhất | 4 | 4825mm | Chiều rộng vận chuyển tổng thể | D | 2505mm |
Bán kính đào lớn nhất | 5 | 8300mm | Chiều cao tổng thể của cabin | E | 2850mm |
Bán kính đào lớn nhất tại mặt đất | 6 | 8170mm | Khoảng sáng gầm xe phía sau | F | 875mm |
Bán kính quay toa nhỏ nhất | 7 | 2490mm | Khoảng sáng gầm xe nhỏ nhất | G | 420mm |
Bán kính xoay của phần khung phía sau | H | 2270mm | |||
Khoảng cách giữa hai khối dẫn hướng xích | I | 2880mm | |||
Thông số kỹ thuật khác | Chiều dài xích | J | 3730mm | ||
Chiều dài của cần | 4600mm | Khoảng cách giữa hai tâm xích | K | 2000mm | |
Chiều dài cánh tay đào | 2500mm | Bề rộng xích | L | 500mm | |
Số lượng lá xích (mỗi bên) | 43 | Chiều cao đuôi cabin | M | 1940mm | |
Số lượng ga lê | 7 | Chiều rộng cabin quay | N | 2490mm |