FR215E2
Công suất động cơ: 129kW/2200 vòng/phút
Trọng lượng vận hành: 21500kg Dung tích gầu: 0.96m3 |
FR215E2MÁY XÚC ĐÀO BÁNH XÍCH |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Động cơ | Hệ thống thủy lực | ||
Kiểu động cơ | WEICHAI WP4.6N | Lưu lượng tối đa bơm chính | 2x299L |
Số xi lanh | 4 | Áp lực van an toàn chính | 34.3MPa |
Momen xoắn/tốc độ tối đa | 805N•m/1400 vòng/phút | ||
Dung tích xi lanh | 4.580L |
Hiệu suất chính | Dung tích thùng dầu | ||
Lực đào gầu đào | 158kN | Thùng nhiên liệu | 385L |
Lực đào cánh tay đào | 109kN | Thùng dầu thủy lực | 220L |
Lực kéo tối đa | 217kN | Dung tích nhớt động cơ | 13L |
Tốc độ di chuyển tối đa | 5.1km/h | ||
Tốc độ di chuyển chậm nhất | 3.1km/h | ||
Tốc độ quay | 12 vòng/phút | ||
Khả năng leo dốc | 35° | ||
Áp lực lên mặt đất | 47.5kPa |
HIỆU QUẢ LÀM VIỆC
Động cơ mạnh mẽ
Được trang bị động cơ thương hiệu WEICHAI WP4.6N có khả năng cung cấp công suất mạnh mẽ khi làm việc với mức tiêu hao nhiên liệu thấp. |
|
Hệ thống thủy lực
Được trang bị hệ thống thủy lực Linde có sự phối hợp tốt giữa bơm chính và van chính, được nâng cấp toàn diện các tính năng, hiệu suất điều khiển hoàn hảo làm tăng khả năng chính xác và vận hành trơn tru. |
|
Hiệu suất nhiên liệu tăng hơn 15% | |
Hiệu suất làm việc xuất sắc
Motor quay toa với mô-men xoắn lớn giúp quay nhanh hơn và trơn tru hơn. Được trang bị cụm quay toa lớn 1.2 cbm. Nó có hiệu suất cao hơn và mức tiêu thụ nhiên liệu thấp hơn so với các dòng máy cùng cấp. |
ĐỘ TIN CẬY CAO
Hệ thống điện đáng tin cậy
Tất cả các dây nối đều sử dụng đầu nối chống nước và chống bụi, có mức độ bảo vệ cao và an toàn. Bảo vệ tắt máy được thêm vào để giảm hỏng hóc cho các thiết bị điện khi bị cắt điện. |
|
Thiết bị làm việc được gia cố
Sử dụng răng gầu đá có độ bền cao, đặc biệt phù hợp cho các công việc khó khăn, cần và tay cần được gia cố để kéo dài tuổi thọ. Bạc ắc tay cần tự bôi trơn giúp mọi liên kết hoạt động trơn tru với độ bền cao. |
|
Vật liệu chống mài mòn cường độ cao
Hai cạnh bên của gầu được sử dụng thép HQ60 và đáy gầu được sử dụng thép Q550D và được cập thêm thép bên ngoài làm gầu múc bền hơn. |
TĂNG NĂNG SUẤT VÀ LỢI NHUẬN CỦA BẠN VỚI PHỤ KIỆN WEICHAI LOVOL
Bạn có thể dễ dàng mở rộng hiệu suất của máy bằng cách sử dụng bất kỳ loại phụ kiện LOVOL nào.
Mỗi Phụ kiện LOVOL được thiết kế để phù hợp với trọng lượng và mã lực của máy đào LOVOL để cải thiện hiệu suất, độ an toàn và độ ổn định. |
|
Khớp nối nhanh | Cắt thủy lực | Búa thủy lực | Gầu tiêu chuẩn | Lưỡi cắt |
HỆ THỐNG CABIN TIỆN NGHI
Cabin rộng rãi
Được trang bị cabin rộng rãi cho người vân không gian thoải mái để vận hành máy móc. Ghế treo cao cấp có tay vịn rất thoải mái nó có thể giảm đáng kể sự mệt mỏi khi làm việc. Kính chắn gió đằng trước có thể rút một phần hoặc toàn bộ vào mui xe. Kính chiếu hậu tùy chỉnh để có tầm nhìn phía sau tốt hơn nhằm nâng cao an toàn khi vận hành nơi làm việc. |
Thiết kế gọn nhẹ
Cần điều khiển cân xứng mang lại độ nhạy, chính xác và mượt mà trong quá trình thao tác. Cần điều khiển này được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các điều kiện hoạt động khác nhau. Hệ thống điều khiển thông minh là tiêu chuẩn có thể điều khiển các phụ tùng khác nhau như gầu múc, búa, máy rạch và kéo thủy lực. |
Tiếng ồn thấp và độ rung thấp
Để giảm bớt sự mệt mỏi trong công việc và nâng cao năng suất, tiếng ồn bên trong cabin đã được kiểm soát ở mức thấp nhất có thể. Cabin được lắp vào khung với bộ đệm làm giảm độ rung và âm thanh để nâng cao sự thoải mái cho người vận hành. |
KHẢ NĂNG BẢO DƯỠNG
Màn hình hiển thị
Thêm các chức năng giám sát bảo trì và chẩn đoán mã sự cố được thuận tiện cho người vận hành tìm ra lỗi và thực hiện bảo trì đúng hạn. |
Nắp động cơ và bảng điều khiển
Nắp động cơ lớn mở rộng không gian bảo trì để người vận hành kiểm tra và bảo trì động cơ. Hộp dụng cụ lớn với góc mở lớn có thể đặt thùng mỡ và các dụng cụ đặc biệt một cách dễ dàng. Một chìa khóa mở được tất cả các ổ khóa của máy rất thuận tiện cho người vân hành. |
Bộ lọc và thời gian bảo trì
Tất cả các bộ lọc được cố định ở vị trí mặt đất, rất thuận tiện để thực hiện bảo trì định kỳ. Khoảng thời gian bảo trì cũng được kéo dài để tiết kiệm thời gian và chi phí. |
Thời gian bảo hành dài thêm
Động cơ và hệ thống thủy lực được bảo hành 2 năm hoặc 4000 giờ. |
CẤU HÌNH TIÊU CHUẨN
Động cơ | Cabin |
Turbo tăng áp, 4 thì phun trực tiếp, làm mát bắng nước | Gạt tàn |
Tuân thủ theo khí thải II của Trung Quốc | Bật lửa thuốc lá |
Chức năng dừng không tải động cơ tự động | Dây an toàn |
Van xả dầu động cơ | Tấm che nắng phía trước |
Bộ tản nhiệt có luới bảo vệ | Hộp đựng đồ |
Lõi lọc kép, lõi lọc gió khô | Cây búa thoát hiểm |
Bộ lọc không khí | Điều hòa không khí điều chỉnh nhiệt độ |
Máy sưởi nạp khí nén | Thiết bị âm thanh |
Hệ thống quạt làm mát bảo vệ | Giảm xóc (dầu silicon và đệm cao su) |
Anten dẻo | |
Radio (với giao diện MP3 và USB) | |
Hệ thống thủy lực | Khóa an toàn thủy lực |
Van chống xoay | Kính an toàn chống nắng |
Van khóa tay cần và tay đào | Thảm sàn cabin |
Hệ thống lọc nhiều tầng | Tủ chứa dụng cụ |
Thiết bị đệm xi lanh | Tấm kính cửa sổ kéo lên xuống được |
Van thủy lực phụ trợ | Kinh chắn gió dưới có thể tháo rời |
Động cơ di chuyển tốc độ kép | Rèm che nắng cửa sổ |
Hệ thống điều khiển điện tử | Hệ thống treo lan can |
Nguồn điện 24V | Lối đi có lan can |
Giao diện chuẩn đoán | Hộp dụng cụ |
Công tắc dừng khẩn cấp | Tấm chống trượt |
Điều chỉnh độ sáng màn hình | Bàn đạp lớn |
Thông báo bảo trì | Tay vịn lớn |
Hệ thống chẩn đoán tự động | Tấm bảo vệ phía dưới |
Hệ thống ngắt/khởi động động cơ tự động | Tấm chống va chạm |
Tăng áp suất 1 chạm | |
Chức năng dừng/khởi động an toàn | |
Công tắc nguồn chính | |
Hệ thống chống trộm | |
Bảo vệ khởi động động cơ | Khung gầm |
Màn hình đa ngôn ngữ | Khung gầm cố định |
Đèn trên cabin | Lá xích 3 gờ, 600mm |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Phạm vi làm việc | Kích thước | ||||
Chiều cao đào lớn nhất | 1 | 10190mm | Chiều dài vận chuyển tổng thể | A | 9580mm |
Chiều cao đổ đào lớn nhất | 2 | 7260mm | Chiều dài di chuyển mặt đất tổng thể | B | 5030mm |
Chiều sâu đào lớn nhất | 3 | 6510mm | Chiều cao tổng thể của cần | C | 3060mm |
Độ sâu đào dọc lớn nhất | 4 | 5980mm | Chiều rộng vận chuyển tổng thể | D | 2800mm |
Bán kính đào lớn nhất | 5 | 9875mm | Chiều cao tổng thể của cabin | E | 3060mm |
Bán kính đào lớn nhất tại mặt đất | 6 | 9690mm | Khoảng sáng gầm xe phía sau | F | 1090mm |
Bán kính quay toa nhỏ nhất | 7 | 2910mm | Khoảng sáng gầm xe nhỏ nhất | G | 443mm |
Bán kính xoay của phần khung phía sau | H | 2880mm | |||
Khoảng cách giữa hai khối dẫn hướng xích | I | 3275mm | |||
Thông số kĩ thuật khác | Chiều dài xích | J | 4020mm | ||
Chiều dài của cần | 5700mm | Khoảng cách giữa hai tâm xích | K | 2200mm | |
Chiều dài cánh tay đào | 2925mm | Bề rộng xích | L | 600mm | |
Số lượng lá xích (mỗi bên) | 45 | Chiều cao đuôi cabin | M | 2150mm | |
Số lượng ga lê | 7 | Chiều rộng cabin quay | N | 2700mm |