FR18E2-u
Công suất động cơ: 11.5kW/2400 vòng/phút
Trọng lượng vận hành: 1810kg Dung tích gầu: 0.04m3 |
FR18E2-uMÁY XÚC ĐÀO BÁNH XÍCH |
ĐỘ TIN CẬY CAO
Động cơ mạnh mẽ chuyên dụng
Được trang bị động cơ YANMAR Tier Ⅲ công suất định mức 11.5kW được thiết kế chuyên dụng cho máy đào mini, thiết kế mạnh mẽ, ít tiếng ồn, thân thiện với môi trường và bảo vệ sức khỏe. |
|
Thành phần cốt lõi
Dựa vào hệ thống R&D của trung tâm kỹ thuật nhật bản, Lovol đã thiết lập mối quan hệ đối tác vững chắc với các công ty nổi tiếng thế giới để tiếp tục tối ưu hóa và cải thiện chất lượng cũng như tuổi thọ của các bộ phận của máy. Các chi tiết sản phẩm đứng hàng đầu thế giới được chúng tôi lắp đặt vào máy như: Động cơ, bơm chính, van điều khiển, xi-lanh,… |
|
Cấu trúc chính
Cần sử dụng cấu trúc hộp rỗng tiên tiến, thép cường độ cao phối hợp với khung thép đúc bằng robot hàn thủ công mang lại độ tin cậy cao. Thép chống mài mòn NM400 được sử dụng trên các vị trí chính của cánh tay và gầu, tuổi thọ dài hơn khoảng 30% so với vật liệu thông thường. |
TÍNH LINH HOẠT CAO
Thiết kế nhỏ gọn
Với thiết kế không đuôi, bán kính quay của đuôi máy chỉ 640mm, rất phù hợp để làm việc trong phạm vi hẹp. Khung gầm ống lồng, lưỡi ủi có thể điều chỉnh độ rộng và cabin có thể tháo tách rời từng phần giúp máy có khả năng vượt mọi địa hình tốt. |
|
Cần trượt
Thiết bị làm việc có thể trượt độc lập sang trái hoặc phải thông qua giá đỡ dịch chuyển bên cần, do đó máy không cần phải di chuyển thường xuyên khi làm việc trong khu vực chật hẹp (chẳng hạn như đào móng nhà,…) |
|
Thiết kế đường ống ẩn bên trong
Các đường ống của thiết bị làm việc và khung gầm được áp dụng thiết kế ẩn bên trong có thể tránh trầy xước tại nơi làm việc chật hẹp và giúp vận hành linh hoạt hơn. |
TĂNG NĂNG SUẤT VÀ LỢI NHUẬN CỦA BẠN VỚI PHỤ KIỆN WEICHAI LOVOL
Bạn có thể dễ dàng mở rộng hiệu suất của máy bằng cách sử dụng bất kỳ loại phụ kiện LOVOL nào.
Mỗi Phụ kiện LOVOL được thiết kế để phù hợp với trọng lượng và mã lực của máy đào LOVOL để cải thiện hiệu suất, độ an toàn và độ ổn định. |
|
Khớp nối nhanh | Búa thủy lực | Máy đầm thủy lực | Khoan | Gàu tiêu chuẩn |
HỆ THỐNG CABIN TIỆN NGHI
Cabin
Cabin là loại TOPS/FOPS tuân thủ dây đai an toàn, giúp vận hành an toàn hơn. Ghế sang trọng với tay vịn và tựa đầu có thể làm giảm đáng kể sự mệt mỏi khi vận hành. Cần điều khiển kéo dài giúp người vận hành cảm thấy thuận tiện hơn khi vận hành máy. |
Thiết kế tiếng ồn thấp
Áp dụng thiết kế tiên tiến để giảm tiếng ồn giúp vận hành thoải mái hơn, động cơ YANMAR có tính năng ưu việt là độ ồn và độ rung thấp. |
Chốt khóa xoay
Trong một số điều kiện làm việc đặc biệt, chức năng xoay bị khóa để vận hành an toàn. |
HIỆU QUẢ CÔNG VIỆC CAO
Sức mạnh vượt trội
Động cơ mạnh mẽ hoàn toàn phù hợp với hệ thống thủy lực vượt trội có thể điều chỉnh công suất đầu ra theo nhu cầu của các ứng dụng làm việc nhằm đạt được hiệu suất trong công việc và sự thoải mái khi vận hành. |
|
Hệ thống thủy lực tiên tiến
Hệ thống tay cần, cần chính và motor quay toa sử dụng hệ thống bơm độc lập, kết hợp với van chính duy nhất giúp vận hành nhanh – mềm và mạnh mẽ. |
|
Đa dạng thiết bị
Theo các tính năng ứng dụng của máy đào mini, Lovol có thể cung cấp gói giải pháp, bên cạnh cấu hình tiêu chuẩn, máy còn có thể trang bị xích cao su, gầu đào rãnh, búa, máy khoan, khớp nối nhanh…, những thiết bị chuyên dụng này sẽ cải thiện đáng kể cho công việc. |
CẤU HÌNH TIÊU CHUẨN
Khung gầm ống lồng | Gầu tiêu chuẩn 0.04m3 |
Khởi động cơ khi khóa thanh an toàn | Đèn làm việc là đèn Led |
Cabin có thể tháo rời | Đường ống phụ trợ |
Dây an toàn | Lá xích bằng thép dài 230mm |
Nguồn điện 12V | Bộ tích lũy năng lượng thí điểm |
Tựa tay | Bơm chuyển |
Dộp dụng cụ | Ghế (bao gồm cả phần mở rộng phía sau) |
Ngăn đựng găng tay | Chốt khóa xoay |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước | |||||
Chiều dài vận chuyển | A | 3575mm | Chiều cao tổng thể | N | 16.5mm |
Chiều rộng vận chuyển | B | 990mm | Chiều cao mặt đất đến dưới đối trọng | O | 438mm |
Chiều cao vận chuyển | C | 2347mm | Thiết bị làm việc lệch về bên trái | P | 480mm |
Chiều cao thiết bị khi làm việc | D | 1120mm | Thiết bị làm việc lệch về bện phải | Q | 400mm |
Chiều cao lưỡi ủi | E | 258mm | Chiều cao đào tối đa | R | 3540mm |
Chiều dài lưỡi ủi | F | 990/1280mm | Chiều cao tối đa khi đổ | S | 2440mm |
Khoảng sáng gầm xe nhỏ nhất | G | 150mm | Độ sâu đào tối đa | T | 2310mm |
Bán kính xoay của phần khung phía sau | H | 640mm | Chiều sâu đào dọc tối đa | U | 1910mm |
Khoảng cách giữa hai khối dẫn hướng xích | I | 1230mm | Bán kính đào tối đa | V | 3905mm |
Chiều dài xích | J | 1593mm | Bán kính đào đất tối đa | W | 3845mm |
Khoảng cách giữa hai tâm xích | K | 760/1050mm | Chiều cao nâng lưỡi | X | 266mm |
Bề rộng xích | L | 230mm | Chiều cao rơi của lưỡi ủi | Y | 176mm |
Chiều dài vận chuyển sát mặt đất | M | 1895mm | Phạm vi quay tối thiểu | Z | 1443mm |